Phạm vi hành nghề của Y sỹ Y học cổ truyền
- Theo quy định pháp lý Căn cứ Thông tư số 41/2011/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề khám, chữa bệnh, Y sỹ Y học cổ truyền được hành nghề trong phạm vi sau:
🔹 Khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền, bao gồm:
Bắt mạch, chẩn đoán, kê đơn, bốc thuốc y học cổ truyền (thuốc thang, hoàn, tán, cao đơn, hoàn tán, v.v.).
Châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt, cứu ngải, giác hơi, xông, xoa bóp bằng dược liệu.
Thực hiện các thủ thuật y học cổ truyền theo quy định chuyên môn và phạm vi được giao.
Kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại trong chăm sóc, bảo vệ sức khỏe ban đầu, dưới sự hướng dẫn hoặc phối hợp của bác sĩ.
🔹 Không được tự ý thực hiện các kỹ thuật y học hiện đại vượt ngoài phạm vi được đào tạo, trừ khi được phân công trong cơ sở y tế có bác sĩ phụ trách chuyên môn trực tiếp.
- Trong cơ sở hành nghề (Phòng chẩn trị, Phòng khám, Nhà thuốc) Y sỹ YHCT có thể đảm nhiệm các chức năng sau (tùy giấy phép được cấp):
Phạm vi hoạt động Mô tả chi tiết Khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền Chẩn đoán theo tứ chẩn (vọng, văn, vấn, thiết), điều trị bằng châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt, dược liệu. Thực hiện kỹ thuật không dùng thuốc Châm cứu, cứu ngải, giác hơi, xoa bóp, bấm huyệt, xông hơi dược liệu, đắp thuốc. Bốc thuốc, kê đơn y học cổ truyền Sử dụng dược liệu, thuốc cổ truyền theo quy định, không kê thuốc tân dược. Tư vấn sức khỏe theo y học cổ truyền Hướng dẫn chế độ ăn uống, tập luyện dưỡng sinh, phòng bệnh theo Đông y.
- Giới hạn hành nghề Không được khám chữa bệnh nội trú (chỉ được khám chữa bệnh ngoại trú).
Không được phẫu thuật, tiểu phẫu, kê đơn thuốc tân dược.
Nếu muốn mở phòng chẩn trị y học cổ truyền, y sỹ phải có chứng chỉ hành nghề và kinh nghiệm ≥ 54 tháng thực tế trong chuyên ngành.
- Gợi ý mô tả ngắn để ghi trong hồ sơ / website Phạm vi hành nghề: Khám, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền; châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt; kê đơn, bốc thuốc cổ truyền; tư vấn, hướng dẫn chăm sóc sức khỏe bằng liệu pháp y học cổ truyền.
📚 Căn cứ pháp lý Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
Nghị định 109/2016/NĐ-CP và 155/2018/NĐ-CP (về cấp chứng chỉ hành nghề)
Thông tư 03/2023/TT-BYT (cập nhật danh mục kỹ thuật y học cổ truyền)

Phạm vi hành nghề của Y sĩ Y học Cổ truyền
Phạm vi hành nghề của Y sĩ Y học Cổ truyền được quy định rõ trong phụ lục XI Danh mục Kỹ thuật chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh của người hành nghề Y sĩ với phạm vi Y học Cổ truyền, kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Trong đó, phạm vi hành nghề của chức danh này gồm 590 danh mục kỹ thuật thuộc:
- Y học Cổ truyền (480 kỹ thuật)
- Phục hồi chức năng (26 kỹ thuật)
- Hệ tuần hoàn (6 kỹ thuật)
- Hệ hô hấp (15 kỹ thuật)
- Hệ thần kinh (8 kỹ thuật)
- Hệ tiêu hoá (18 kỹ thuật)
- Toàn thân (20 kỹ thuật)
- Hệ thận tiết niệu (3 kỹ thuật)
- Da liễu (2 kỹ thuật)
- Nội tiết (4 kỹ thuật)
- Da và lớp bao phủ (7 kỹ thuật)
- Mắt (1 kỹ thuật)
PHỤ LỤC SỐ XI
DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨC DANH Y SỸ VỚI PHẠM VI HÀNH NGHỀ Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| STT | Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư 21/2017/TT-BYT* | Danh mục kỹ thuật |
| Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||
| 1 | 8.1 | Mai hoa châm |
| 2 | 8.2 | Hào châm |
| 3 | 8.4 | Nhĩ châm |
| 4 | 8.5 | Điện châm |
| 5 | 8.8 | Ôn châm |
| 6 | 8.9 | Cứu |
| 7 | 8.10 | Chích lể |
| 8 | 8.15 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
| 9 | 8.19 | Xông thuốc bằng máy |
| 10 | 8.20 | Xông hơi thuốc |
| 11 | 8.21 | Xông khói thuốc |
| 12 | 8.22 | Sắc thuốc thang |
| 13 | 8.23 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
| 14 | 8.24 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
| 15 | 8.25 | Đặt thuốc YHCT |
| 16 | 8.26 | Bó thuốc |
| 17 | 8.27 | Chườm ngải |
| 18 | 8.28 | Luyện tập dưỡng sinh |
| 19 | 3.4178 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện |
| 20 | 3.4179 | Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng |
| 21 | 8.162 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình |
| 22 | 8.163 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
| 23 | 8.164 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản |
| 24 | 8.165 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
| 25 | 8.166 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên |
| 26 | 8.167 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa |
| 27 | 8.168 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
| 28 | 8.169 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu |
| 29 | 8.170 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
| 30 | 8.171 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress |
| 31 | 8.172 | Điện nhĩ châm điều trị nôn |
| 32 | 8.173 | Điện nhĩ châm điều trị nấc |
| 33 | 8.174 | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo |
| 34 | 8.175 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan |
| 35 | 8.176 | Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
| 36 | 8.177 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
| 37 | 8.178 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng |
| 38 | 8.179 | Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
| 39 | 8.180 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
| 40 | 8.181 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em |
| 41 | 8.182 | Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
| 42 | 8.183 | Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não |
| 43 | 8.184 | Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận |
| 44 | 8.185 | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang |
| 45 | 8.186 | Điện nhĩ châm điều di tinh |
| 46 | 8.187 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương |
| 47 | 8.188 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
| 48 | 8.189 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng |
| 49 | 8.190 | Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
| 50 | 8.191 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung |
| 51 | 8.192 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
| 52 | 8.193 | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn |
| 53 | 8.194 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V |
| 54 | 8.195 | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 55 | 8.196 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
| 56 | 8.197 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
| 57 | 8.198 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
| 58 | 8.199 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
| 59 | 8.200 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
| 60 | 8.201 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh |
| 61 | 8.202 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
| 62 | 8.203 | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt |
| 63 | 8.204 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
| 64 | 8.205 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 65 | 8.206 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực |
| 66 | 8.207 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
| 67 | 8.208 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài |
| 68 | 8.209 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang |
| 69 | 8.210 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
| 70 | 8.211 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
| 71 | 8.212 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
| 72 | 8.213 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
| 73 | 8.214 | Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu |
| 74 | 8.215 | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
| 75 | 8.216 | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
| 76 | 8.217 | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
| 77 | 8.218 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
| 78 | 8.219 | Điện nhĩ châm điều trị ù tai |
| 79 | 8.220 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
| 80 | 8.221 | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh |
| 81 | 8.222 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
| 82 | 8.223 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 83 | 8.224 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư |
| 84 | 8.225 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona |
| 85 | 8.226 | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
| 86 | 8.227 | Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt |
| 87 | Điện nhĩ châm điều trị trào ngược dạ dày thực quản | |
| 88 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn | |
| 89 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa | |
| 90 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | |
| 91 | Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ | |
| 92 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | |
| 93 | Điện nhĩ châm điều trị nói ngọng, nói lắp | |
| 94 | Điện nhĩ châm điều trị sụp mi | |
| 95 | Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp | |
| 96 | Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ và đám rối và dây thần kinh | |
| 97 | Điện nhĩ châm điều trị trĩ | |
| 98 | Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo | |
| 99 | Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ | |
| 100 | Điện nhĩ châm điều trị đau ngực sườn | |
| 101 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng cánh tay cổ | |
| 102 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | |
| 103 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh lý cao huyết áp | |
| 104 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh dây thần kinh mặt | |
| 105 | Điện nhĩ châm điều trị thoái hóa cột sống | |
| 106 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ruột kích thích | |
| 107 | Điện nhĩ châm điều trị loạn trương lực cơ | |
| 108 | Điện nhĩ châm điều trị thoát vị đĩa đệm | |
| 109 | Điện nhĩ châm điều trị viêm cột sống dính khớp | |
| 110 | Điện nhĩ châm điều trị parkinson | |
| 111 | Điện nhĩ châm điều trị suy nhược thần kinh | |
| 112 | Nhĩ châm điều trị béo phì | |
| 113 | Nhĩ châm điều trị bí tiểu cơ năng | |
| 114 | Nhĩ châm điều trị cảm mạo | |
| 115 | Nhĩ châm điều trị chắp lẹo | |
| 116 | Nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt | |
| 117 | Nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận | |
| 118 | Nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | |
| 119 | Nhĩ châm điều trị đái dầm | |
| 120 | Nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu | |
| 121 | Nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | |
| 122 | Nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | |
| 123 | Nhĩ châm điều trị đau hố mắt | |
| 124 | Nhĩ châm điều trị đau lưng | |
| 125 | Nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ | |
| 126 | Nhĩ châm điều trị đau ngực sườn | |
| 127 | Nhĩ châm điều trị đau răng | |
| 128 | Nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn | |
| 129 | Nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa | |
| 130 | Nhĩ châm điều trị di tinh | |
| 131 | Nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư | |
| 132 | Nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona | |
| 133 | Nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | |
| 134 | Nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | |
| 135 | Nhĩ châm điều trị giảm thị lực | |
| 136 | Nhĩ châm điều trị giảm thính lực | |
| 137 | Nhĩ châm điều trị hen phế quản | |
| 138 | Nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng | |
| 139 | Nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | |
| 140 | Nhĩ châm điều trị hội chứng stress | |
| 141 | Nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | |
| 142 | Nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | |
| 143 | Nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | |
| 144 | Nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | |
| 145 | Nhĩ châm điều trị khàn tiếng | |
| 146 | Nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | |
| 147 | Nhĩ châm điều trị liệt chi trên | |
| 148 | Nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | |
| 149 | Nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ | |
| 150 | Nhĩ châm điều trị liệt dương | |
| 151 | Nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | |
| 152 | Nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh | |
| 153 | Nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | |
| 154 | Nhĩ châm điều trị mất ngủ | |
| 155 | Nhĩ châm điều trị nấc | |
| 156 | Nhĩ châm điều trị nghiện rượu | |
| 157 | Nhĩ châm điều trị nói ngọng, nói lắp | |
| 158 | Nhĩ châm điều trị nôn | |
| 159 | Nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | |
| 160 | Nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông | |
| 161 | Nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | |
| 162 | Nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | |
| 163 | Nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | |
| 164 | Nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | |
| 165 | Nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | |
| 166 | Nhĩ châm điều trị sa tử cung | |
| 167 | Nhĩ châm điều trị sụp mi | |
| 168 | Nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | |
| 169 | Nhĩ châm điều trị tăng huyết áp | |
| 170 | Nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài | |
| 171 | Nhĩ châm điều trị thất vận ngôn | |
| 172 | Nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | |
| 173 | Nhĩ châm điều trị thống kinh | |
| 174 | Nhĩ châm điều trị tổn thương rễ và đám rối và dây thần kinh | |
| 175 | Nhĩ châm điều trị trào ngược dạ dày thực quản | |
| 176 | Nhĩ châm điều trị trĩ | |
| 177 | Nhĩ châm điều trị ù tai | |
| 178 | Nhĩ châm điều trị viêm bàng quang | |
| 179 | Nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh | |
| 180 | Nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | |
| 181 | Nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp | |
| 182 | Nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang | |
| 183 | Nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai | |
| 184 | Nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | |
| 185 | Nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy | |
| 186 | Nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | |
| 187 | Nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan | |
| 188 | 3.4182 | Điện châm điều trị sa trực tràng |
| 189 | 8.278 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
| 190 | 8.279 | Điện châm điều trị huyết áp thấp |
| 191 | 8.280 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
| 192 | 8.281 | Điện châm điều trị hội chứng stress |
| 193 | 8.282 | Điện châm điều trị cảm mạo |
| 194 | 8.283 | Điện châm điều trị viêm amidan |
| 195 | 8.284 | Điện châm điều trị trĩ |
| 196 | 8.285 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
| 197 | 8.286 | Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em |
| 198 | 8.287 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
| 199 | 8.288 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
| 200 | 8.289 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
| 201 | 8.290 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
| 202 | 8.291 | Điện châm điều trị viêm bàng quang |
| 203 | 8.292 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
| 204 | 8.293 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng |
| 205 | 8.294 | Điện châm điều trị sa tử cung |
| 206 | 8.295 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
| 207 | 8.296 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 208 | 8.297 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
| 209 | 8.298 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
| 210 | 8.299 | Điện châm điều trị khàn tiếng |
| 211 | 8.300 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
| 212 | 8.301 | Điện châm điều trị liệt chi trên |
| 213 | 8.302 | Điện châm điều trị chắp lẹo |
| 214 | 8.303 | Điện châm điều trị đau hố mắt |
| 215 | 8.304 | Điện châm điều trị viêm kết mạc |
| 216 | 8.305 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 217 | 8.306 | Điện châm điều trị lác cơ năng |
| 218 | 8.307 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
| 219 | 8.308 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
| 220 | 8.309 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
| 221 | 8.310 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
| 222 | 8.311 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
| 223 | 8.312 | Điện châm điều trị đau răng |
| 224 | 8.313 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
| 225 | 8.314 | Điện châm điều trị ù tai |
| 226 | 8.315 | Điện châm điều trị giảm khứu giác |
| 227 | 8.316 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh |
| 228 | 8.317 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 229 | 8.318 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
| 230 | 8.319 | Điện châm điều trị giảm đau do zona |
| 231 | 8.320 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
| 232 | 8.321 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
| 233 | Điện châm điều trị liệt VII ngoại biên | |
| 234 | Điện châm điều trị béo phì | |
| 235 | Điện châm điều trị cơn động kinh cục bộ | |
| 236 | Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | |
| 237 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | |
| 238 | Điện châm điều trị đau dây V | |
| 239 | Điện châm điều trị đau lưng | |
| 240 | Điện châm điều trị đau thần kinh tọa | |
| 241 | Điện châm điều trị di tinh | |
| 242 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | |
| 243 | Điện châm điều trị giảm thính giác | |
| 244 | Điện châm điều trị hen phế quản | |
| 245 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | |
| 246 | Điện châm điều trị liệt chi dưới | |
| 247 | Điện châm điều trị liệt dây thanh | |
| 248 | Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | |
| 249 | Điện châm điều trị liệt do viêm não | |
| 250 | Điện châm điều trị liệt dương | |
| 251 | Điện châm điều trị liệt nửa người sau đột quỵ | |
| 252 | Điện châm điều trị mất ngủ | |
| 253 | Điện châm điều trị nấc | |
| 254 | Điện châm điều trị nói ngọng, nói lắp | |
| 255 | Điện châm điều trị nôn | |
| 256 | Điện châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | |
| 257 | Điện châm điều trị rụng tóc | |
| 258 | Điện châm điều trị sụp mi | |
| 259 | Điện châm điều trị tắc tia sữa | |
| 260 | Điện châm điều trị tâm căn suy nhược | |
| 261 | Điện châm điều trị tăng huyết áp | |
| 262 | Điện châm điều trị thất vận ngôn | |
| 263 | Điện châm điều trị thống kinh | |
| 264 | Điện châm điều trị trào ngược dạ dày thực quản | |
| 265 | Điện châm điều trị viêm dạ dày tá tràng | |
| 266 | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp | |
| 267 | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai | |
| 268 | Điện châm điều trị bệnh lý cao huyết áp | |
| 269 | Điện châm điều trị parkinson | |
| 270 | Điện châm điều trị hội chứng cánh tay cổ | |
| 271 | Điện châm điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | |
| 272 | Điện châm điều trị bệnh đĩa đệm | |
| 273 | Điện châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | |
| 274 | Điện châm điều trị thoái hóa cột sống | |
| 275 | Điện châm điều trị rối loạn giấc ngủ | |
| 276 | Điện châm điều trị loạn trương lực cơ | |
| 277 | Điện châm điều trị viêm cột sống dính khớp | |
| 278 | Điện châm điều trị hội chứng ruột kích thích | |
| 279 | Điện châm điều trị bệnh thần kinh ngoại vi | |
| 280 | Điện châm điều trị bệnh dây thần kinh mặt | |
| 281 | Điện châm điều trị đau thần kinh | |
| 282 | Điện châm điều trị liệt tứ chi | |
| 283 | Điện châm điều trị chậm phát triển tâm thần và vận động | |
| 284 | Điện châm điều trị liệt các dây thần kinh sọ não | |
| 285 | Điện châm điều trị di chứng viêm não | |
| 286 | Hào châm điều trị béo phì | |
| 287 | Hào châm điều trị bí tiểu cơ năng | |
| 288 | Hào châm điều trị cảm mạo | |
| 289 | Hào châm điều trị chắp lẹo | |
| 290 | Hào châm điều trị chứng tic cơ mặt | |
| 291 | Hào châm điều trị cơn đau quặn thận | |
| 292 | Hào châm điều trị cơn động kinh cục bộ | |
| 293 | Hào châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | |
| 294 | Hào châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | |
| 295 | Hào châm điều trị đau dây V | |
| 296 | Hào châm điều trị đau do thoái hóa khớp | |
| 297 | Hào châm điều trị đau hố mắt | |
| 298 | Hào châm điều trị đau lưng | |
| 299 | Hào châm điều trị đau răng | |
| 300 | Hào châm điều trị đau thần kinh tọa | |
| 301 | Hào châm điều trị di tinh | |
| 302 | Hào châm điều trị giảm đau do ung thư | |
| 303 | Hào châm điều trị giảm đau do zona | |
| 304 | Hào châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | |
| 305 | Hào châm điều trị giảm khứu giác | |
| 306 | Hào châm điều trị giảm thị lực | |
| 307 | Hào châm điều trị giảm thính lực | |
| 308 | Hào châm điều trị hen phế quản | |
| 309 | Hào châm điều trị hội chứng ngoại tháp | |
| 310 | Hào châm điều trị hội chứng stress | |
| 311 | Hào châm điều trị hội chứng tiền đình | |
| 312 | Hào châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | |
| 313 | Hào châm điều trị hội chứng vai gáy | |
| 314 | Hào châm điều trị huyết áp thấp | |
| 315 | Hào châm điều trị khàn tiếng | |
| 316 | Hào châm điều trị lác cơ năng | |
| 317 | Hào châm điều trị liệt chi dưới | |
| 318 | Hào châm điều trị liệt chi trên | |
| 319 | Hào châm điều trị liệt dây thanh | |
| 320 | Hào châm điều trị liệt do bệnh của cơ | |
| 321 | Hào châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | |
| 322 | Hào châm điều trị liệt do viêm não | |
| 323 | Hào châm điều trị liệt dương | |
| 324 | Hào châm điều trị liệt nửa người sau đột quỵ | |
| 325 | Hào châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | |
| 326 | Hào châm điều trị liệt VII ngoại biên | |
| 327 | Hào châm điều trị mất ngủ | |
| 328 | Hào châm điều trị mụn trứng cá | |
| 329 | Hào châm điều trị nấc | |
| 330 | Hào châm điều trị nói ngọng, nói lắp | |
| 331 | Hào châm điều trị nôn | |
| 332 | Hào châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | |
| 333 | Hào châm điều trị rối loạn cảm giác nông | |
| 334 | Hào châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | |
| 335 | Hào châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | |
| 336 | Hào châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | |
| 337 | Hào châm điều trị rối loạn tiêu hóa | |
| 338 | Hào châm điều trị rối loạn tiểu tiện | |
| 339 | Hào châm điều trị rụng tóc | |
| 340 | Hào châm điều trị sa tử cung | |
| 341 | Hào châm điều trị sụp mi | |
| 342 | Hào châm điều trị tắc tia sữa | |
| 343 | Hào châm điều trị tâm căn suy nhược | |
| 344 | Hào châm điều trị tăng huyết áp | |
| 345 | Hào châm điều trị táo bón kéo dài | |
| 346 | Hào châm điều trị thất vận ngôn | |
| 347 | Hào châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | |
| 348 | Hào châm điều trị thống kinh | |
| 349 | Hào châm điều trị trào ngược dạ dày thực quản | |
| 350 | Hào châm điều trị trĩ | |
| 351 | Hào châm điều trị ù tai | |
| 352 | Hào châm điều trị viêm amidan | |
| 353 | Hào châm điều trị viêm bàng quang | |
| 354 | Hào châm điều trị viêm dạ dày tá tràng | |
| 355 | Hào châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh | |
| 356 | Hào châm điều trị viêm kết mạc | |
| 357 | Hào châm điều trị viêm khớp dạng thấp | |
| 358 | Hào châm điều trị viêm mũi xoang | |
| 359 | Hào châm điều trị viêm quanh khớp vai | |
| 360 | Hào châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | |
| 361 | Hào châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | |
| 362 | Hào châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | |
| 363 | 8.389 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
| 364 | 8.390 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
| 365 | 8.391 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
| 366 | 8.392 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
| 367 | 8.393 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
| 368 | 8.394 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
| 369 | 8.395 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
| 370 | 8.396 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
| 371 | 8.397 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
| 372 | 8.398 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất |
| 373 | 8.399 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
| 374 | 8.400 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
| 375 | 8.401 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
| 376 | 8.402 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
| 377 | 8.403 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
| 378 | 8.404 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
| 379 | 8.405 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý |
| 380 | 8.406 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
| 381 | 8.407 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
| 382 | 8.408 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
| 383 | 8.409 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
| 384 | 8.410 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress |
| 385 | 8.411 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
| 386 | 8.412 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
| 387 | 8.413 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
| 388 | 8.414 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
| 389 | 8.415 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
| 390 | 8.416 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 391 | 8.417 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng |
| 392 | 8.418 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực |
| 393 | 8.419 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
| 394 | 8.420 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
| 395 | 8.421 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
| 396 | 8.422 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản |
| 397 | 8.423 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp |
| 398 | 8.424 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
| 399 | 8.425 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
| 400 | 8.426 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng |
| 401 | 8.427 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc |
| 402 | 8.428 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
| 403 | 8.429 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp |
| 404 | 8.430 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
| 405 | 8.431 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
| 406 | 8.432 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
| 407 | 8.433 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt |
| 408 | 8.434 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
| 409 | 8.435 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa |
| 410 | 8.436 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt |
| 411 | 8.437 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh |
| 412 | 8.438 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
| 413 | 8.439 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
| 414 | 8.440 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá |
| 415 | 8.441 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông |
| 416 | 8.442 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng |
| 417 | 8.443 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 418 | 8.444 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì |
| 419 | 8.445 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não |
| 420 | 8.446 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 421 | 8.447 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
| 422 | 8.448 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư |
| 423 | 8.449 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
| 424 | 8.450 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly |
| 425 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh tọa | |
| 426 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị parkinson | |
| 427 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh dây thần kinh mặt | |
| 428 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa cột sống | |
| 429 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng cánh tay cổ | |
| 430 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị loạn trương lực cơ | |
| 431 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng | |
| 432 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa dạ dày | |
| 433 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thất ngôn | |
| 434 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi | |
| 435 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh sọ não | |
| 436 | Xoa bóp tam tự kinh điều trị suy dinh dưỡng | |
| 437 | 8.451 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
| 438 | 8.452 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
| 439 | 8.453 | Cứu điều trị nấc thể hàn |
| 440 | 8.454 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
| 441 | 8.455 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
| 442 | 8.456 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
| 443 | 8.457 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
| 444 | 8.458 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
| 445 | 8.459 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
| 446 | 8.460 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn |
| 447 | 8.461 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
| 448 | 8.462 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn |
| 449 | 8.463 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
| 450 | 8.464 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
| 451 | 8.465 | Cứu điều trị di tinh thể hàn |
| 452 | 8.466 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
| 453 | 8.467 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn |
| 454 | 8.468 | Cứu điều trị bí đái thể hàn |
| 455 | 8.469 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn |
| 456 | 8.470 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn |
| 457 | 8.471 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn |
| 458 | 8.472 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
| 459 | 8.473 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
| 460 | 8.474 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
| 461 | 8.475 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
| 462 | 8.476 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
| 463 | 8.477 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
| 464 | 8.478 | Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn |
| 465 | Cứu điều trị giảm đau trong ung thư | |
| 466 | Cứu điều trị đau dây thần kinh liên sườn thể hàn | |
| 467 | Cứu điều trị viêm phế quản thể hàn | |
| 468 | Cứu điều trị viêm phổi thể hàn | |
| 469 | Cứu điều trị bệnh đường hô hấp thể hàn | |
| 470 | Cứu điều trị đau dây V thể hàn | |
| 471 | Cứu điều trị viêm dạ dày thể hàn | |
| 472 | Cứu điều trị bạch biến | |
| 473 | Cứu điều trị mụn cóc | |
| 474 | Cứu điều trị nấm móng | |
| 475 | Cứu điều trị đau thần kinh tọa thể phong hàn | |
| 476 | Cứu điều trị hội chứng cánh tay cổ thể hàn | |
| 477 | 8.479 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
| 478 | 8.480 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt |
| 479 | 8.481 | Giác hơi điều trị các chứng đau |
| 480 | 8.482 | Giác hơi điều trị cảm cúm |
| PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
| 481 | 17.11 | Điều trị bằng tia hồng ngoại |
| 482 | 17.16 | Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) |
| 483 | 17.17 | Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) |
| 484 | 17.31 | Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người |
| 485 | 17.35 | Tập lăn trở khi nằm |
| 486 | 17.36 | Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi |
| 487 | 17.41 | Tập đi với thanh song song |
| 488 | 17.42 | Tập đi với khung tập đi |
| 489 | 17.43 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
| 490 | 17.44 | Tập đi với gậy |
| 491 | 17.47 | Tập lên, xuống cầu thang |
| 492 | 17.48 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề,…) |
| 493 | 17.54 | Tập vận động chủ động |
| 494 | 17.55 | Tập vận động tự do tứ chi |
| 495 | 17.63 | Tập với thang tường |
| 496 | 17.65 | Tập với ròng rọc |
| 497 | 17.66 | Tập với dụng cụ quay khớp vai |
| 498 | 17.67 | Tập với dụng cụ chèo thuyền |
| 499 | 17.70 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
| 500 | 17.71 | Tập với xe đạp tập |
| 501 | 17.75 | Tập ho có trợ giúp |
| 502 | 3.150 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
| 503 | 11.122 | Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng |
| 504 | 11.102 | Khám di chứng bỏng |
| 505 | 17.161 | Điều trị chườm ngải cứu |
| 506 | 17.172 | Tập dưỡng sinh |
| HỆ TUẦN HOÀN | ||
| 507 | 1.1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
| 508 | 1.28 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
| 509 | 2.85 | Điện tim thường |
| 510 | 3.44 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
| 511 | 3.46 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
| 512 | 3.51 | Ép tim ngoài lồng ngực |
| HỆ HÔ HẤP | ||
| 513 | 1.54 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
| 514 | 1.57 | Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) |
| 515 | 1.59 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ) |
| 516 | 1.65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
| 517 | 1.85 | Vận động trị liệu hô hấp |
| 518 | 1.88 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
| 519 | 1.154 | Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ |
| 520 | 1.158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
| 521 | 2.4 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
| 522 | 2.30 | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
| 523 | 2.31 | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
| 524 | 3.87 | Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường |
| 525 | 3.105 | Thổi ngạt |
| 526 | 3.108 | Thở oxy gọng kính |
| 527 | 3.113 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
| HỆ THẦN KINH | ||
| 528 | 1.211 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ |
| 529 | 2.149 | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường |
| 530 | 2.150 | Hút đờm hầu họng |
| 531 | 2.152 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
| 532 | 2.163 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
| 533 | 2.164 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường |
| 534 | 2.165 | Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường |
| 535 | 2.166 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) |
| HỆ TIÊU HÓA | ||
| 536 | 1.215 | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
| 537 | 1.216 | Đặt ống thông dạ dày |
| 538 | 1.218 | Rửa dạ dày cấp cứu |
| 539 | 1.221 | Thụt tháo |
| 540 | 1.222 | Thụt giữ |
| 541 | 1.224 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
| 542 | 1.225 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
| 543 | 1.229 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
| 544 | 2.337 | Thụt thuốc qua đường hậu môn |
| 545 | 2.339 | Thụt tháo phân |
| 546 | 3.181 | Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay |
| 547 | 3.191 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
| 548 | 3.194 | Tắm cho người bệnh tại giường |
| 549 | 3.199 | Xoa bóp phòng chống loét |
| 550 | 3.201 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
| 551 | 3.203 | Cầm máu (vết thương chảy máu) |
| 552 | 3.204 | Vận chuyển người bệnh an toàn |
| 553 | 3.206 | Định nhóm máu tại giường |
| TOÀN THÂN | ||
| 554 | 1.245 | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
| 555 | 1.249 | Giải stress cho người bệnh |
| 556 | 1.251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
| 557 | 1.252 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
| 558 | 1.260 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) |
| 559 | 1.261 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
| 560 | 1.262 | Gội đầu cho người bệnh tại giường |
| 561 | 1.264 | Tắm cho người bệnh tại giường |
| 562 | 1.266 | Xoa bóp phòng chống loét |
| 563 | 1.267 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
| 564 | 1.268 | Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu ≤ 8 giờ |
| 565 | 1.269 | Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
| 566 | 1.270 | Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
| 567 | 1.275 | Băng bó vết thương |
| 568 | 1.277 | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
| 569 | 1.278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
| 570 | 1.279 | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
| 571 | 14.208 | Thay băng vô khuẩn |
| 572 | 14.290 | Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt |
| 573 | 14.291 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch |
| HỆ THẬN TIẾT NIỆU | ||
| 574 | 2.188 | Đặt sonde bàng quang |
| 575 | 2.195 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
| 576 | 3.133 | Thông tiểu |
| DA LIỄU | ||
| 577 | 5.3 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
| 578 | 5.71 | Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da |
| NỘI TIẾT | ||
| 579 | 7.225 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
| 580 | 7.234 | Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
| 581 | 7.240 | Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân |
| 582 | 7.241 | Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện |
| DA VÀ LỚP BAO PHỦ | ||
| 583 | 11.79 | Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
| 584 | 11.80 | Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng |
| 585 | 11.81 | Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
| 586 | 11.82 | Sơ cấp cứu bỏng acid |
| 587 | 11.83 | Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
| 588 | 11.116 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
| 589 | 3.1515 | Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. |
| MẮT | ||
| 590 | 14.209 | Tra thuốc nhỏ mắt |

Y sỹ Y học cổ truyền giữ vai trò quan trọng trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu, với phạm vi hành nghề bao gồm khám bệnh, châm cứu, bấm huyệt, kê đơn thuốc cổ truyền và tư vấn dưỡng sinh. Việc nắm rõ danh mục kỹ thuật và giới hạn hành nghề giúp mỗi y sỹ hành nghề đúng pháp luật, an toàn và hiệu quả hơn cho cộng đồng.
Để tìm hiểu chi tiết quy định mới nhất của Bộ Y tế về hành nghề y học cổ truyền, bạn có thể tham khảo thêm:
🔗 Thông tư 41/2011/TT-BYT – Quy định phạm vi hoạt động chuyên môn
🔗 Cục Quản lý Y Dược cổ truyền – Bộ Y tế
🔗 Trang thông tin đào tạo Y học cổ truyền
Nếu bạn đang tìm nơi đào tạo y sỹ y học cổ truyền hoặc muốn mở phòng chẩn trị hợp pháp, hãy liên hệ Vimido.vn để được hướng dẫn chi tiết về hồ sơ, chứng chỉ và quy trình cấp phép hành nghề.



